1 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực đất đai (Chi nhánh huyện/thành phố) | liên thông cấp huyện |
2 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực đất đai (Chi nhánh huyện/thành phố) | liên thông cấp huyện |
3 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Quy trình đất đai tiếp nhận tại xã - 13 ngày làm việc) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực đất đai (Chi nhánh huyện/thành phố) | liên thông cấp huyện |
4 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực đất đai (Chi nhánh huyện/thành phố) | liên thông cấp huyện |
5 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Quy trình đất đai tiếp nhận tại xã - 10 ngày làm việc) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực đất đai (Chi nhánh huyện/thành phố) | liên thông cấp huyện |
6 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực đất đai (Chi nhánh huyện/thành phố) | liên thông cấp huyện |
7 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (Quy trình đất đai tiếp nhận tại xã(ubnd) - 30 ngày) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực đất đai (Chi nhánh huyện/thành phố) | liên thông cấp huyện |
8 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực đất đai (Chi nhánh huyện/thành phố) | liên thông cấp huyện |
9 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Thủ tục đất đai tiếp nhận tại xã - 40 ngày làm việc (mới)) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực đất đai (Chi nhánh huyện/thành phố) | liên thông cấp huyện |
10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Quy trình đất đai tiếp nhận tại xã - 55 ngày làm việc(mới)) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực đất đai (Chi nhánh huyện/thành phố) | liên thông cấp huyện |
11 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực đất đai (Chi nhánh huyện/thành phố) | liên thông cấp huyện |
12 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực đất đai (Chi nhánh huyện/thành phố) | liên thông cấp huyện |
13 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (Quy trình đất đai tiếp nhận tại xã - chỉnh lý 8 ngày làm việc) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực đất đai (Chi nhánh huyện/thành phố) | liên thông cấp huyện |
14 | Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND cấp xã (Quy trình kết thúc tại Xã/Phường - 60 ngày) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (XP) | UBND xã |
15 | Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (XP) | UBND xã |
16 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | liên thông cấp huyện |
17 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | liên thông cấp huyện |
18 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động (Quy trình đăng ký kết hôn tích hợp hộ tịch 5 ngày làm việc) | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
19 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động (Quy trình đăng ký khai sinh (tích hợp hộ tịch) - 5 ngày làm việc) | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
20 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động (Quy trình tích hợp khai tử kết thúc tại Xã, Phường - 5 ngày làm việc) | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
21 | Thủ tục đăng ký khai tử (Quy trình tích hợp khai tử kết thúc tại Xã, Phường - trong ngày) | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
22 | Thủ tục đăng ký lại khai tử (Quy trình kết thúc tại Xã/Phường - 10 ngày làm việc) | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
23 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn (Quy trình đăng ký kết hôn tích hợp hộ tịch 13 ngày làm việc) | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
24 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn (Quy trình kết thúc tại Xã/Phường - 13 ngày làm việc) | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
25 | Thủ tục đăng ký kết hôn (Quy trình đăng ký kết hôn tích hợp hộ tịch 5 ngày làm việc) | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
26 | Thủ tục đăng ký kết hôn (Quy trình đăng ký kết hôn tích hợp hộ tịch trong ngày) | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
27 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con (Quy trình đăng ký nhận cha mẹ con tích hợp 3 ngày làm việc) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
28 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con (Quy trình đăng ký nhận cha mẹ con tích hợp 8 ngày làm việc) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
29 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (tích hợp hộ tịch) - 3 ngày làm việc | Toàn trình | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
30 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (tích hợp hộ tịch) - 6 ngày làm việc | Toàn trình | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
31 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | Toàn trình | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
32 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ (tích hợp hộ tịch) | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
33 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
34 | Thủ tục đăng ký giám hộ (Quy trình tích hợp đăng ký giám hộ kết thúc tại Xã/Phường) | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | |
35 | Thủ tục đăng ký giám hộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
36 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh (13 ngày làm việc) | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
37 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân, | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
38 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Toàn trình | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
39 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
40 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
41 | Thủ tục đăng ký kết hôn. | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
42 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
43 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn. | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực hộ tich (XP) | UBND xã |
44 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực người có công (XP | liên thông cấp huyện |
45 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực người có công (XP | liên thông cấp huyện |
46 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực người có công (XP | liên thông cấp huyện |
47 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực người có công (XP | liên thông cấp huyện |
48 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực người có công (XP | liên thông cấp huyện |
49 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Một phần | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực người có công (XP | liên thông cấp huyện |
50 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực người có công (XP | liên thông cấp huyện |