121 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực môi trường (XP) | UBND xã |
122 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực giáo dục (XP) | liên thông cấp huyện |
123 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực giáo dục (XP) | liên thông cấp huyện |
124 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực giáo dục (XP) | liên thông cấp huyện |
125 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực giáo dục (XP) | liên thông cấp huyện |
126 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực giáo dục (XP) | liên thông cấp huyện |
127 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực lâm nghiệp (XP) | UBND xã |
128 | Thủ tục xử lý đơn thư | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (XP) | UBND xã |
129 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | liên thông cấp huyện |
130 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | liên thông cấp huyện |
131 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác tại nơi cư trú hoặc ngoài nơi cư trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | liên thông cấp huyện |
132 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | liên thông cấp huyện |
133 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | liên thông cấp huyện |
134 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | liên thông cấp huyện |
135 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | liên thông cấp huyện |
136 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | UBND xã |
137 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | liên thông cấp huyện |
138 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | liên thông cấp huyện |
139 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | liên thông cấp huyện |
140 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Tịnh Hòa | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (XP) | liên thông cấp huyện |